0988 779 207 | Ngõ 64 Cổ Linh, P. Long Biên, Q. Long Biên, Hà Nội |
THẾ GIỚI CỔ TIỀN
CHUYÊN SƯU TẬP, MUA BÁN
TIỀN XU CỔ VIỆT NAM
TIỀN XU CỔ TRUNG QUỐC
Liên hệ: 0988779207 (Hải Mr.)
- Tiền cổ Việt Nam+
- Nhà Đinh (968-980)+
- Nhà Tiền Lê (980-1009)+
- Nhà Lý (1009-1225)+
- Lý Thái Tổ (1010-1028) - Thuận Thiên Đại Bảo
- Lý Thái Tông (1042-1044) - Minh Đạo nguyên bảo
- Lý Thái Tông (1044-1049) - Thiên Cảm nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1186-1202) - Thiên Tư nguyên bảo
- Lý Anh Tông (1140-1162) - Đại Định thông bảo
- Lý Anh Tông (1163-1174) - Chính Long nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1205-1210) - Trị Bình nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1205-1210) - Hàm Bình nguyên bảo
- Nhà Trần (1225-1400)+
- Trần Thái Tông (1225-1232) - Kiến Trung thông bảo
- Trần Thái Tông (1232) - Trần Nguyên thông bảo
- Trần Thái Tông (1232-1251) - Chính Bình thông bảo
- Trần Thái Tông (1251-1258) - Nguyên Phong thông bảo
- Trần Thánh Tông (1258-1272) - Thiệu Long thông bảo
- Trần Thánh Tông (1273-1278) - Hoàng Trần th(ng) bảo
- Trần Nhân Tông (1279-1285) - Thiệu Bảo nguyên bảo
- Trần Minh Tông (1323-1324) - Đại Khánh nguyên bảo
- Trần Minh Tông (1324-1329) - Khai Thái nguyên bảo
- Trần Dụ Tông (1341-1357) - Thiệu Phong th(ng) bảo
- Trần Dụ Tông (1358-1369) - Đại Trị th(ng) bảo
- Dương Nhật Lễ (1369-1370) - Đại Định thông bảo
- Trần Nghệ Tông (1370-1372) - Thiệu Khánh thông bảo
- Trần Phế Đế (1377-1388) - Xương Phù thông bảo
- Tiền Vạn Kiếp thủ
- Nhà Hồ (1400-1407)+
- Nhà Hậu Trần (1407-1414)-KN Lam Sơn (1418-1427)+
- Nhà Lê sơ (1428-1527)+
- Lê Thái Tổ (1428-1433) - Thuận Thiên nguyên bảo
- Lê Thái Tông (1434-1439) - Thiệu Bình thông bảo
- Lê Thái Tông (1440-1442) - Đại Bảo thông bảo
- Lê Nhân Tông (1443-1453) - Thái Hòa thông bảo
- Lê Nhân Tông (1454-1459) - Diên Ninh thông bảo
- Lê Nghi Dân (1459-1460) - Thiên Hưng thông bảo
- Lê Thánh Tông (1460-1469) - Quang Thuận thông bảo
- Lê Thánh Tông (1470-1497) - Hồng Đức thông bảo
- Lê Hiến Tông (1498-1504) - Cảnh Thống thông bảo
- Lê Uy Mục (1505-1509) - Đoan Khánh thông bảo
- Lê Tương Dực (1509-1516) - Hồng Thuận thông bảo
- Lê Chiêu Tông (1516-1522) - Quang Thiệu thông bảo
- Nhà Mạc (1527-1677)+
- Nhà Lê trung hưng (1533-1789)+
- Lê Trang Tông (1533-1548) - Nguyên Hòa thông bảo
- Xu bán chính triều cùng thời Nguyên Hòa
- Lê Thế Tông (1573-1577) - Gia Thái thông bảo
- Lê Thần Tông (1658-1662) - Vĩnh Thọ thông bảo
- Lê Dụ Tông (1705-1720) - Vĩnh Thịnh thông bảo
- Lê Dụ Tông (1720-1729) - Bảo Thái thông bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng thông bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng tạp bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng hậu chữ
- Lê Mẫn Đế (1786-2788) - Chiêu Thống thông bảo
- Lê Mẫn Đế (1786-1788) - Càn Long hậu An Nam
- Chúa Nguyễn (1558-1777)+
- Chúa Trịnh (1545-1787)+
- Nhà Tây Sơn (1778-1802)+
- Nguyễn Nhạc (1778-1793) - Thái Đức thông bảo
- Nguyễn Nhạc (1778-1793) - Minh Đức thông bảo
- Quang Trung (1788-1792) - Quang Trung thông bảo
- Quang Trung (1788-1792) - Quang Trung đại bảo
- Nguyễn Quang Toản (1793-1801) - Cảnh Thịnh thông bảo
- Nguyễn Quang Toản (1793-1801) - Cảnh Thịnh đại bảo
- Nguyễn Quang Toản (1801-1802) - Bảo Hưng thông bảo
- Nguyễn Bảo (1778-1788) - Quang Bảo thông bảo
- Nhà Nguyễn (1802-1945)+
- Nguyễn Thế Tổ (1802-1819) - Gia Long thông bảo
- Nguyễn Thánh Tổ (1820-1840) - Minh Mạng thông bảo
- Nguyễn Hiến Tổ (1841-1847) - Thiệu Trị thông bảo
- Nguyễn Dực Tông (1848-1883) - Tự Đức thông bảo
- Ng Phúc Ưng Lịch (1884-1885) - Hàm Nghi thông bảo
- Nguyễn Cảnh Tông (1886-1888) - Đồng Khánh thông bảo
- Ng Phúc Bửu Lân (1889-1907) - Thành Thái thông bảo
- Ng Phúc Vĩnh San (1907-1916) - Duy Tân thông bảo
- Nguyễn Hoằng Tông (1916-1925) - Khải Định thông bảo
- Ng Phúc Vĩnh Thụy (1925-1945) - Bảo Đại thông bảo
- Đại tiền nhà Nguyễn
- Tiền khởi nghĩa - tiền có thương hiệu+
- Nguyễn Bồ (1379) - Cảnh Nguyên thông bảo
- Nguyễn Bồ (1379) - Hi Nguyên thông bảo
- Phạm Sư Ôn (1391) - Thiên Thánh nguyên bảo
- Trần Công Ninh (1516) - Trần Công Tân Bảo
- Trần Cảo (1517) - Thiên Ứng thông bảo
- Trần Cảo (1517) - Phật Pháp Tăng Bảo
- Trần Thăng (1517-1521) - Tuyên Hòa Hựu Bảo
- Nông Văn Vân (1832-1833) - Nguyên Long thông bảo
- Thánh Trần thông bảo
- Thánh Cung Từ Bảo
- Tây Dương Bình Bảo
- Tây Dương Phù Bảo
- Tiền cổ Trung Quốc+
- Thương Chu - Xuân Thu Chiến Quốc+
- Nhà Tần, Hán và Tân (221TCN-220SCN)+
- Tần - Du lai Bán Lạng
- Hán - Bán Lạng
- Tây Hán (119TCN-118TCN) - Tam Thù
- Tây Hán (209TCN-9SCN) - Ngũ Thù
- Tây Hán Thiếu Đế (6-11/8SCN) - Khế Đao Ngũ Bách
- Đông Hán (23SCN-220SCN) - Ngũ Thù
- Nhà Tân (9-23SCN) - Hóa Tuyền
- Nhà Tân (9-23SCN) - Bố Tuyền
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Tuyền Thập Ngũ
- Nhà Tân (9-23SCN) - Tiểu Tuyền Trực Nhất
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Tuyền Ngũ Thập
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Bố Hoàng Thiên
- Nhà Tân (9-23SCN) - Hóa Bố
- Đổng Trác (190) - Vô Văn Tiểu Tiền
- Tam Quốc (220-280) và Tấn (266-420)+
- Ngũ hồ thập lục quốc (304-439)+
- Nam Bắc triều (420-589)+
- Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế (495) - Thái Hòa ngũ thù
- Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế (510) - Vĩnh Bình ngũ thù
- Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế (529) - Vĩnh An ngũ thù
- Nam triều Tống Văn Đế (430) - Tứ Thù
- Nam Lương Vũ Đế (502-519) - Công Thức Nữ Tiền
- Nam Lương Vũ Đế (523~) - Tứ Xuất Ngũ Thù
- Tây Ngụy Văn Đế (540) - Đại Thống ngũ thù
- Trần Tuyên Đế (560-566) - Tiểu Ngũ Thù
- Trần Tuyên Đế (579) - Thái Hóa lục thù
- Bắc Tề Văn Tuyên Đế (553) - Thường Bình ngũ thù
- Bắc Chu Vũ Đế (574) - Ngũ Hành Đại Bố
- Bắc Chu Vũ Đế (561) - Bố Tuyền
- Bắc Chu Tĩnh Đế (579) - Vĩnh Thông Vạn Quốc
- Ngũ Đại Thập Quốc (907-979)+
- Nam Đường Lý Cảnh (943-961) - Khai Nguyên thông bảo
- Nam Đường Lý Cảnh (959) - Đường Quốc thông bảo
- Nam Đường Lý Cảnh (959) - Đại Đường thông bảo
- Hậu Hán Án Đế (948-950) - Hán Nguyên thông bảo
- Hậu Tấn Cao Tổ (936-944) - Thiên Phúc nguyên bảo
- Nam Hán Lưu Nghiễm (917-925) - Càn Hanh thông bảo
- Nam Hán Lưu Nghiễm (917-925) - Càn Hanh trọng bảo
- Hậu Chu Thế Tông (955) - Chu Nguyên thông bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (916) - Thông Chính nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (917) - Thiên Hán nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (918) - Quang Thiên nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Diễn (919-924) - Càn Đức nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Diễn (1-11/925) - Hàm Khang nguyên bảo
- Nhà Tùy (581-619) và Đường (608-907)+
- Tùy Cao Tổ (581-604) - Ngũ Thù
- Đường Cao Tổ (621-626) - Khai Nguyên thông bảo
- Đường Cao Tông (666-668) - Càn Phong tuyền bảo
- Đường Túc Tông (758-760) - Càn Nguyên trọng bảo
- Đường Túc Tông (759) - Thuận Thiên nguyên bảo
- Đường Đại Tông (776-779) - Đại Lịch nguyên bảo
- Đường Đức Tông (780-783) - Kiến Trung thông bảo
- Đường Vũ Tông (845-846) - Khai Nguyên thông bảo
- Nhà Bắc Tống (960-1127)+
- Tống Thái Tổ (960-976) - Tống Nguyên thông bảo
- Tống Thái Tông (976-983) - Thái Bình thông bảo
- Tống Thái Tông (990-994) - Thuần Hóa nguyên bảo
- Tống Thái Tông (995-997) - Chí Đạo nguyên bảo
- Tống Chân Tông (998-1003) - Hàm Bình nguyên bảo
- Tống Chân Tông (1004-1007) - Cảnh Đức nguyên bảo
- Tống Chân Tông (1008-1016) - Tường Phù ng.th bảo
- Tống Chân Tông (1017-1021) - Thiên Hy thông bảo
- Tống Nhân Tông (1023-1032) - Thiên Thánh ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1032-1033) - Minh Đạo nguyên bảo
- Tống Nhân Tông (1034-1038) - Cảnh Hựu nguyên bảo
- Tống Nhân Tông (1038-1040) - Hoàng Tống thông bảo
- Tống Nhân Tông (1041-1048) - Khánh Lịch trọng bảo
- Tống Nhân Tông (1054-1056) - Chí Hòa ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1056-1063) - Gia Hựu ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1064-1067) - Trị Bình ng.th bảo
- Tống Thần Tông (1068-1077) - Hi Ninh ng.th.tr bảo
- Tống Thần Tông (1078-1085) - Nguyên Phong thông bảo
- Tống Triết Tông (1086-1094) - Nguyên Hựu thông bảo
- Tống Triết Tông (1094-1098) - Thiệu Thánh nguyên bảo
- Tống Triết Tông (1098-1110) - Nguyên Phù th.tr bảo
- Tống Huy Tông (1110) - Thánh Tống ng.th bảo
- Tống Huy Tông (1102-1106) - Sùng Ninh ng.th bảo
- Tống Huy Tông (1107-1110) - Đại Quan thông bảo
- Tống Huy Tông (1111-1118) - Chính Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1111-1118) - Trọng Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1119-1125) - Tuyên Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1126-1127) - Tĩnh Khang thông bảo
- Nhà Nam Tống (1127-1279)+
- Tống Cao Tông (1127-1130) - Kiến Viêm ng.th.tr bảo
- Tống Cao Tông (1131-1162) - Thiệu Hưng ng.th bảo
- Tống Hiếu Tông (1163-1164) - Long Hưng ng.th bảo
- Tống Hiếu Tông (1165-1173) - Càn Đạo nguyên bảo
- Tống Hiếu Tông (1174-1189) - Thuần Hi ng.th bảo
- Tống Quang Tông (1190-1194) - Thiệu Hi ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1195-1200) - Khánh nguyên ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1201-1204) - Gia Thái ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1205-1207) - Khai Hi ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1208-1224) - Gia Định ng.th.tr bảo
- Tống Ninh Tông (1208) - Thánh Tống trọng bảo
- Tống Lý Tông (1225) - Bảo Khánh nguyên bảo
- Tống Lý Tông (1225-1227) - Đại Tống ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1228-1233) - Thiệu Định ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1234-1236) - Đoan Bình ng.th.tr bảo
- Tống Lý Tông (1237-1240) - Gia Hi ng.th.tr bảo
- Tống Lý Tông (1241-1252) - Thuần Hựu ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1253-1258) - Hoàng Tống nguyên bảo
- Tống Lý Tông (1259) - Khai Khánh thông bảo
- Tống Lý Tông (1260-1264) - Cảnh Định nguyên bảo
- Tống Độ Tông (1265-1274) - Hàm Thuần nguyên bảo
- Nhà Liêu (907-1125)+
- Liêu Hưng Tông (1032-1055) - Trọng Hi thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1055-1064) - Thanh Ninh thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1065-1074) - Hàm Ung thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1075-1084) - Đại Khang th.ng bảo
- Liêu Đạo Tông (1085-1094) - Đại An nguyên bảo
- Liêu Đạo Tông (1095-1101) - Thọ Xương nguyên bảo
- Liêu Thiên Tộ Đế (1101-1110) - Càn Thống nguyên bảo
- Liêu Thiên Tộ Đế (1111-1120) - Thiên Khánh nguyên bảo
- Nhà Tây Hạ (1038-1227)+
- Nhà Kim (1115-1234)+
- Kim Hi Tông (1138-1140) - Thiên Quyến thông bảo
- Kim Hi Tông (1141-1149) - Hoàng Thống nguyên bảo
- Kim Hải Lăng Vương (1156-1161) - Chính Long nguyên bảo
- Kim Thế Tông (1178-1189) - Đại Định thông bảo
- Kim Chương Tông (1204-1208) - Thái Hòa thông bảo
- Kim Chương Tông (1204-1208) - Thái Hòa trọng bảo
- Kim Vệ Thiệu Vương (1212) - Sùng Khánh ng.th bảo
- Kim Vệ Thiệu Vương (1213) - Chí Ninh nguyên bảo
- Kim Tuyên Tông (1213-1216) - Trinh Hựu ng.th bảo
- Nhà Nguyên (1280-1368)+
- Nguyên Thế Tổ (1260-1263) - Trung Thống nguyên bảo
- Nguyên Thế Tổ (1285-1294) - Chí Nguyên thông bảo
- Nguyên Thành Tông (1295-1296) - Nguyên Trinh ng.th bảo
- Nguyên Thành Tông (1297-1307) - Đại Đức thông bảo
- Nguyên Vũ Tông (1310-1311) - Chí Đại th.ng bảo
- Nguyên Vũ Tông (1310) - Đại Nguyên thông bảo
- Nguyên Nhân Tông (1312-1313) - Hoàng Khánh nguyên bảo
- Nguyên Nhân Tông (1314-1320) - Diên Hựu ng.th bảo
- Nguyên Anh Tông (1321-1323) - Chí Trị ng.th bảo
- Nguyên Thái Định Đế (1324-1327) - Thái Định th.ng bảo
- Nguyên Thái Định Đế (1328) - Chính Hòa nguyên bảo
- Nguyên Văn Tông (1328-1329) - Thiên Lịch nguyên bảo
- Nguyên Văn Tông (1330-1332) - Chí Thuận ng.th bảo
- Nguyên Huệ Tông (1333-1334) - Nguyên Thống nguyên bảo
- Nguyên Huệ Tông (1335-1340) - Chí Nguyên th.ng bảo
- Nguyên Huệ Tông (1350-1370) - Chí Chính thông bảo
- Khởi nghĩa thời Nguyên+
- Mạt Minh Sơ Thanh (=>1644)+
- Chu Dĩ Hải (1644) - Đại Minh thông bảo
- Hoằng Quang Đế (1644-1645) - Hoằng Quang thông bảo
- Long Vũ Đế (1645-1646) - Long Vũ thông bảo
- Vĩnh Lịch Đế (1646-1662) - Vĩnh Lịch thông bảo
- Trương Hiến Trung (1644-1646) - Tây Vương Thưởng Công
- Trương Hiến Trung (1644-1646) - Đại Thuận thông bảo
- Lý Tự Thành (1644-1645) - Vĩnh Xương thông bảo
- Tôn Khả Vọng (1649-1651?) - Hưng Triều thông bảo
- Ngô Tam Quế (3-8/1678) - Chiêu Vũ thông bảo
- Ngô Tam Quế (1678?) - Lợi Dụng thông bảo
- Ngô Thế Phan (1678-1681) - Hồng Hóa thông bảo
- Cảnh Tinh Trung (?) - Dụ Dân thông bảo
- Nhà Minh (1368-1644)+
- Chu Nguyên Chương (1361-1368) - Đại Trung thông bảo
- Minh Thái Tổ (1368-1398) - Hồng Vũ thông bảo
- Minh Thành Tổ (1402-1424) - Vĩnh Lạc thông bảo
- Minh Nhân Tông (1425) - Hồng Hi thông bảo
- Minh Tuyên Tông (1425-1435) - Tuyên Đức thông bảo
- Minh Hiếu Tông (1487-1505) - Hoằng Trị thông bảo
- Minh Thế Tông (1521-1567) - Gia Tĩnh thông bảo
- Minh Mục Tông (1567-1572) - Long Khánh thông bảo
- Minh Thần Tông (1572-1620) - Vạn Lịch thông bảo
- Minh Quang Tông (1620) - Thái Xương thông bảo
- Minh Hi Tông (1620-1627) - Thiên Khải thông bảo
- Minh Tư Tông (1627-1644) - Sùng Trinh thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Đại Định thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Thủy Quan thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Tâm Chu thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Thái Bình thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Hoằng Trị thông bảo
- Nhà Thanh (1644-1912)+
- Thanh Thái Tổ (1616-1626) - Thiên Mệnh thông bảo
- Thanh Thế Tổ (1644-1661) - Thuận Trị thông bảo
- Thanh Thánh Tổ (1662-1722) - Khang Hi thông bảo
- Thanh Thế Tông (1723-1735) - Ung Chính thông bảo
- Thanh Cao Tông (1736-1795) - Càn Long thông bảo
- Thanh Nhân Tông (1796-1820) - Gia Khánh thông bảo
- Thanh Tuyên Tông (1821-1850) - Đạo Quang thông bảo
- Thanh Văn Tông (1851-1861) - Hàm Phong th.tr bảo
- Thanh Mục Tông (1861) - Kỳ Tường thông bảo
- Thanh Mục Tông (1862-1874) - Đồng Trị th.tr bảo
- Thanh Đức Tông (1875-1908) - Quang Tự thông bảo
- Phổ Nghi (1909-1912) - Tuyên Thống thông bảo
- Hồng Tú Toàn (1851-1864) - Thái Bình Thiên Quốc
- Thiên Địa Hội Lý Văn Mão (1855) - Bình Tĩnh Thông Bảo
- Thiên Địa Hội Lý Văn Mão (1855) - Bình Tĩnh Thắng Bảo
- Chiết Giang Thiên Địa Hội - Thiên Triều thông bảo
- Chiết Giang Thiên Địa Hội - Hoàng Đế thông bảo
- Dân Quốc - Dân Quốc thông bảo
- Tiền không chính triều+
- Bộ thủ số 1-15+
- Bộ thủ số 16-30+
- Bộ thủ số 31-45+
- 31. Chú tả An Pháp thủ
- 32. Dụ Dân thủ
- 33. Ninh Dân thủ
- 34. Kiến Văn thủ
- 35. Tường Thánh thủ
- 36. Vĩnh Định thủ
- 37. Tường Nguyên thủ
- 38. Thiên Bình thủ
- 39. Tiêm tự Thiên Bình thủ
- 40. Tiêm tự Nguyên Phong thủ
- 41. Tiêm tự Chí Đạo thủ
- 42. Tiếp quách Chí Đạo thủ
- 43. Quy bảo Chí Đạo thủ
- 44. Đại tự Hàm Bình thủ
- 45. Dị quốc Đường Quốc thủ
- Bộ thủ số 46-60+
- Bộ thủ số 61-79+
- Tiền cổ Nhật Bản+
- Tiền cổ Triều Tiên+
- Triều Tiên Thế Tông (1423) - Triều Tiên thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097) - Đông Quốc thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097) - Đông Quốc trọng bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Hải Đông thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Tam Hàn trọng bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Tam Hàn thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Hải Đông trọng bảo
- Nhà Triều Tiên (1633-1891) - Thường Bình thông bảo
- Tiền xu phong thuỷ+
- Tiền xu cổ bán theo bộ
- Các loại tiền khác
Danh mục sản phẩm
- Tiền cổ Việt Nam
- Nhà Đinh (968-980)
- Nhà Tiền Lê (980-1009)
- Nhà Lý (1009-1225)
- Lý Thái Tổ (1010-1028) - Thuận Thiên Đại Bảo
- Lý Thái Tông (1042-1044) - Minh Đạo nguyên bảo
- Lý Thái Tông (1044-1049) - Thiên Cảm nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1186-1202) - Thiên Tư nguyên bảo
- Lý Anh Tông (1140-1162) - Đại Định thông bảo
- Lý Anh Tông (1163-1174) - Chính Long nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1205-1210) - Trị Bình nguyên bảo
- Lý Cao Tông (1205-1210) - Hàm Bình nguyên bảo
- Nhà Trần (1225-1400)
- Trần Thái Tông (1225-1232) - Kiến Trung thông bảo
- Trần Thái Tông (1232) - Trần Nguyên thông bảo
- Trần Thái Tông (1232-1251) - Chính Bình thông bảo
- Trần Thái Tông (1251-1258) - Nguyên Phong thông bảo
- Trần Thánh Tông (1258-1272) - Thiệu Long thông bảo
- Trần Thánh Tông (1273-1278) - Hoàng Trần th(ng) bảo
- Trần Nhân Tông (1279-1285) - Thiệu Bảo nguyên bảo
- Trần Minh Tông (1323-1324) - Đại Khánh nguyên bảo
- Trần Minh Tông (1324-1329) - Khai Thái nguyên bảo
- Trần Dụ Tông (1341-1357) - Thiệu Phong th(ng) bảo
- Trần Dụ Tông (1358-1369) - Đại Trị th(ng) bảo
- Dương Nhật Lễ (1369-1370) - Đại Định thông bảo
- Trần Nghệ Tông (1370-1372) - Thiệu Khánh thông bảo
- Trần Phế Đế (1377-1388) - Xương Phù thông bảo
- Tiền Vạn Kiếp thủ
- Nhà Hồ (1400-1407)
- Nhà Hậu Trần (1407-1414)-KN Lam Sơn (1418-1427)
- Nhà Lê sơ (1428-1527)
- Lê Thái Tổ (1428-1433) - Thuận Thiên nguyên bảo
- Lê Thái Tông (1434-1439) - Thiệu Bình thông bảo
- Lê Thái Tông (1440-1442) - Đại Bảo thông bảo
- Lê Nhân Tông (1443-1453) - Thái Hòa thông bảo
- Lê Nhân Tông (1454-1459) - Diên Ninh thông bảo
- Lê Nghi Dân (1459-1460) - Thiên Hưng thông bảo
- Lê Thánh Tông (1460-1469) - Quang Thuận thông bảo
- Lê Thánh Tông (1470-1497) - Hồng Đức thông bảo
- Lê Hiến Tông (1498-1504) - Cảnh Thống thông bảo
- Lê Uy Mục (1505-1509) - Đoan Khánh thông bảo
- Lê Tương Dực (1509-1516) - Hồng Thuận thông bảo
- Lê Chiêu Tông (1516-1522) - Quang Thiệu thông bảo
- Nhà Mạc (1527-1677)
- Nhà Lê trung hưng (1533-1789)
- Lê Trang Tông (1533-1548) - Nguyên Hòa thông bảo
- Xu bán chính triều cùng thời Nguyên Hòa
- Lê Thế Tông (1573-1577) - Gia Thái thông bảo
- Lê Thần Tông (1658-1662) - Vĩnh Thọ thông bảo
- Lê Dụ Tông (1705-1720) - Vĩnh Thịnh thông bảo
- Lê Dụ Tông (1720-1729) - Bảo Thái thông bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng thông bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng tạp bảo
- Lê Hiển Tông (1740-1786) - Cảnh Hưng hậu chữ
- Lê Mẫn Đế (1786-2788) - Chiêu Thống thông bảo
- Lê Mẫn Đế (1786-1788) - Càn Long hậu An Nam
- Chúa Nguyễn (1558-1777)
- Chúa Trịnh (1545-1787)
- Nhà Tây Sơn (1778-1802)
- Nguyễn Nhạc (1778-1793) - Thái Đức thông bảo
- Nguyễn Nhạc (1778-1793) - Minh Đức thông bảo
- Quang Trung (1788-1792) - Quang Trung thông bảo
- Quang Trung (1788-1792) - Quang Trung đại bảo
- Nguyễn Quang Toản (1793-1801) - Cảnh Thịnh thông bảo
- Nguyễn Quang Toản (1793-1801) - Cảnh Thịnh đại bảo
- Nguyễn Quang Toản (1801-1802) - Bảo Hưng thông bảo
- Nguyễn Bảo (1778-1788) - Quang Bảo thông bảo
- Nhà Nguyễn (1802-1945)
- Nguyễn Thế Tổ (1802-1819) - Gia Long thông bảo
- Nguyễn Thánh Tổ (1820-1840) - Minh Mạng thông bảo
- Nguyễn Hiến Tổ (1841-1847) - Thiệu Trị thông bảo
- Nguyễn Dực Tông (1848-1883) - Tự Đức thông bảo
- Ng Phúc Ưng Lịch (1884-1885) - Hàm Nghi thông bảo
- Nguyễn Cảnh Tông (1886-1888) - Đồng Khánh thông bảo
- Ng Phúc Bửu Lân (1889-1907) - Thành Thái thông bảo
- Ng Phúc Vĩnh San (1907-1916) - Duy Tân thông bảo
- Nguyễn Hoằng Tông (1916-1925) - Khải Định thông bảo
- Ng Phúc Vĩnh Thụy (1925-1945) - Bảo Đại thông bảo
- Đại tiền nhà Nguyễn
- Tiền khởi nghĩa - tiền có thương hiệu
- Nguyễn Bồ (1379) - Cảnh Nguyên thông bảo
- Nguyễn Bồ (1379) - Hi Nguyên thông bảo
- Phạm Sư Ôn (1391) - Thiên Thánh nguyên bảo
- Trần Công Ninh (1516) - Trần Công Tân Bảo
- Trần Cảo (1517) - Thiên Ứng thông bảo
- Trần Cảo (1517) - Phật Pháp Tăng Bảo
- Trần Thăng (1517-1521) - Tuyên Hòa Hựu Bảo
- Nông Văn Vân (1832-1833) - Nguyên Long thông bảo
- Thánh Trần thông bảo
- Thánh Cung Từ Bảo
- Tây Dương Bình Bảo
- Tây Dương Phù Bảo
- Tiền cổ Trung Quốc
- Thương Chu - Xuân Thu Chiến Quốc
- Nhà Tần, Hán và Tân (221TCN-220SCN)
- Tần - Du lai Bán Lạng
- Hán - Bán Lạng
- Tây Hán (119TCN-118TCN) - Tam Thù
- Tây Hán (209TCN-9SCN) - Ngũ Thù
- Tây Hán Thiếu Đế (6-11/8SCN) - Khế Đao Ngũ Bách
- Đông Hán (23SCN-220SCN) - Ngũ Thù
- Nhà Tân (9-23SCN) - Hóa Tuyền
- Nhà Tân (9-23SCN) - Bố Tuyền
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Tuyền Thập Ngũ
- Nhà Tân (9-23SCN) - Tiểu Tuyền Trực Nhất
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Tuyền Ngũ Thập
- Nhà Tân (9-23SCN) - Đại Bố Hoàng Thiên
- Nhà Tân (9-23SCN) - Hóa Bố
- Đổng Trác (190) - Vô Văn Tiểu Tiền
- Tam Quốc (220-280) và Tấn (266-420)
- Ngũ hồ thập lục quốc (304-439)
- Nam Bắc triều (420-589)
- Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế (495) - Thái Hòa ngũ thù
- Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế (510) - Vĩnh Bình ngũ thù
- Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế (529) - Vĩnh An ngũ thù
- Nam triều Tống Văn Đế (430) - Tứ Thù
- Nam Lương Vũ Đế (502-519) - Công Thức Nữ Tiền
- Nam Lương Vũ Đế (523~) - Tứ Xuất Ngũ Thù
- Tây Ngụy Văn Đế (540) - Đại Thống ngũ thù
- Trần Tuyên Đế (560-566) - Tiểu Ngũ Thù
- Trần Tuyên Đế (579) - Thái Hóa lục thù
- Bắc Tề Văn Tuyên Đế (553) - Thường Bình ngũ thù
- Bắc Chu Vũ Đế (574) - Ngũ Hành Đại Bố
- Bắc Chu Vũ Đế (561) - Bố Tuyền
- Bắc Chu Tĩnh Đế (579) - Vĩnh Thông Vạn Quốc
- Ngũ Đại Thập Quốc (907-979)
- Nam Đường Lý Cảnh (943-961) - Khai Nguyên thông bảo
- Nam Đường Lý Cảnh (959) - Đường Quốc thông bảo
- Nam Đường Lý Cảnh (959) - Đại Đường thông bảo
- Hậu Hán Án Đế (948-950) - Hán Nguyên thông bảo
- Hậu Tấn Cao Tổ (936-944) - Thiên Phúc nguyên bảo
- Nam Hán Lưu Nghiễm (917-925) - Càn Hanh thông bảo
- Nam Hán Lưu Nghiễm (917-925) - Càn Hanh trọng bảo
- Hậu Chu Thế Tông (955) - Chu Nguyên thông bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (916) - Thông Chính nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (917) - Thiên Hán nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Kiến (918) - Quang Thiên nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Diễn (919-924) - Càn Đức nguyên bảo
- Tiền Thục Vương Diễn (1-11/925) - Hàm Khang nguyên bảo
- Nhà Tùy (581-619) và Đường (608-907)
- Tùy Cao Tổ (581-604) - Ngũ Thù
- Đường Cao Tổ (621-626) - Khai Nguyên thông bảo
- Đường Cao Tông (666-668) - Càn Phong tuyền bảo
- Đường Túc Tông (758-760) - Càn Nguyên trọng bảo
- Đường Túc Tông (759) - Thuận Thiên nguyên bảo
- Đường Đại Tông (776-779) - Đại Lịch nguyên bảo
- Đường Đức Tông (780-783) - Kiến Trung thông bảo
- Đường Vũ Tông (845-846) - Khai Nguyên thông bảo
- Nhà Bắc Tống (960-1127)
- Tống Thái Tổ (960-976) - Tống Nguyên thông bảo
- Tống Thái Tông (976-983) - Thái Bình thông bảo
- Tống Thái Tông (990-994) - Thuần Hóa nguyên bảo
- Tống Thái Tông (995-997) - Chí Đạo nguyên bảo
- Tống Chân Tông (998-1003) - Hàm Bình nguyên bảo
- Tống Chân Tông (1004-1007) - Cảnh Đức nguyên bảo
- Tống Chân Tông (1008-1016) - Tường Phù ng.th bảo
- Tống Chân Tông (1017-1021) - Thiên Hy thông bảo
- Tống Nhân Tông (1023-1032) - Thiên Thánh ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1032-1033) - Minh Đạo nguyên bảo
- Tống Nhân Tông (1034-1038) - Cảnh Hựu nguyên bảo
- Tống Nhân Tông (1038-1040) - Hoàng Tống thông bảo
- Tống Nhân Tông (1041-1048) - Khánh Lịch trọng bảo
- Tống Nhân Tông (1054-1056) - Chí Hòa ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1056-1063) - Gia Hựu ng.th bảo
- Tống Nhân Tông (1064-1067) - Trị Bình ng.th bảo
- Tống Thần Tông (1068-1077) - Hi Ninh ng.th.tr bảo
- Tống Thần Tông (1078-1085) - Nguyên Phong thông bảo
- Tống Triết Tông (1086-1094) - Nguyên Hựu thông bảo
- Tống Triết Tông (1094-1098) - Thiệu Thánh nguyên bảo
- Tống Triết Tông (1098-1110) - Nguyên Phù th.tr bảo
- Tống Huy Tông (1110) - Thánh Tống ng.th bảo
- Tống Huy Tông (1102-1106) - Sùng Ninh ng.th bảo
- Tống Huy Tông (1107-1110) - Đại Quan thông bảo
- Tống Huy Tông (1111-1118) - Chính Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1111-1118) - Trọng Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1119-1125) - Tuyên Hòa thông bảo
- Tống Huy Tông (1126-1127) - Tĩnh Khang thông bảo
- Nhà Nam Tống (1127-1279)
- Tống Cao Tông (1127-1130) - Kiến Viêm ng.th.tr bảo
- Tống Cao Tông (1131-1162) - Thiệu Hưng ng.th bảo
- Tống Hiếu Tông (1163-1164) - Long Hưng ng.th bảo
- Tống Hiếu Tông (1165-1173) - Càn Đạo nguyên bảo
- Tống Hiếu Tông (1174-1189) - Thuần Hi ng.th bảo
- Tống Quang Tông (1190-1194) - Thiệu Hi ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1195-1200) - Khánh nguyên ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1201-1204) - Gia Thái ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1205-1207) - Khai Hi ng.th bảo
- Tống Ninh Tông (1208-1224) - Gia Định ng.th.tr bảo
- Tống Ninh Tông (1208) - Thánh Tống trọng bảo
- Tống Lý Tông (1225) - Bảo Khánh nguyên bảo
- Tống Lý Tông (1225-1227) - Đại Tống ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1228-1233) - Thiệu Định ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1234-1236) - Đoan Bình ng.th.tr bảo
- Tống Lý Tông (1237-1240) - Gia Hi ng.th.tr bảo
- Tống Lý Tông (1241-1252) - Thuần Hựu ng.th bảo
- Tống Lý Tông (1253-1258) - Hoàng Tống nguyên bảo
- Tống Lý Tông (1259) - Khai Khánh thông bảo
- Tống Lý Tông (1260-1264) - Cảnh Định nguyên bảo
- Tống Độ Tông (1265-1274) - Hàm Thuần nguyên bảo
- Nhà Liêu (907-1125)
- Liêu Hưng Tông (1032-1055) - Trọng Hi thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1055-1064) - Thanh Ninh thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1065-1074) - Hàm Ung thông bảo
- Liêu Đạo Tông (1075-1084) - Đại Khang th.ng bảo
- Liêu Đạo Tông (1085-1094) - Đại An nguyên bảo
- Liêu Đạo Tông (1095-1101) - Thọ Xương nguyên bảo
- Liêu Thiên Tộ Đế (1101-1110) - Càn Thống nguyên bảo
- Liêu Thiên Tộ Đế (1111-1120) - Thiên Khánh nguyên bảo
- Nhà Tây Hạ (1038-1227)
- Nhà Kim (1115-1234)
- Kim Hi Tông (1138-1140) - Thiên Quyến thông bảo
- Kim Hi Tông (1141-1149) - Hoàng Thống nguyên bảo
- Kim Hải Lăng Vương (1156-1161) - Chính Long nguyên bảo
- Kim Thế Tông (1178-1189) - Đại Định thông bảo
- Kim Chương Tông (1204-1208) - Thái Hòa thông bảo
- Kim Chương Tông (1204-1208) - Thái Hòa trọng bảo
- Kim Vệ Thiệu Vương (1212) - Sùng Khánh ng.th bảo
- Kim Vệ Thiệu Vương (1213) - Chí Ninh nguyên bảo
- Kim Tuyên Tông (1213-1216) - Trinh Hựu ng.th bảo
- Nhà Nguyên (1280-1368)
- Nguyên Thế Tổ (1260-1263) - Trung Thống nguyên bảo
- Nguyên Thế Tổ (1285-1294) - Chí Nguyên thông bảo
- Nguyên Thành Tông (1295-1296) - Nguyên Trinh ng.th bảo
- Nguyên Thành Tông (1297-1307) - Đại Đức thông bảo
- Nguyên Vũ Tông (1310-1311) - Chí Đại th.ng bảo
- Nguyên Vũ Tông (1310) - Đại Nguyên thông bảo
- Nguyên Nhân Tông (1312-1313) - Hoàng Khánh nguyên bảo
- Nguyên Nhân Tông (1314-1320) - Diên Hựu ng.th bảo
- Nguyên Anh Tông (1321-1323) - Chí Trị ng.th bảo
- Nguyên Thái Định Đế (1324-1327) - Thái Định th.ng bảo
- Nguyên Thái Định Đế (1328) - Chính Hòa nguyên bảo
- Nguyên Văn Tông (1328-1329) - Thiên Lịch nguyên bảo
- Nguyên Văn Tông (1330-1332) - Chí Thuận ng.th bảo
- Nguyên Huệ Tông (1333-1334) - Nguyên Thống nguyên bảo
- Nguyên Huệ Tông (1335-1340) - Chí Nguyên th.ng bảo
- Nguyên Huệ Tông (1350-1370) - Chí Chính thông bảo
- Khởi nghĩa thời Nguyên
- Mạt Minh Sơ Thanh (=>1644)
- Chu Dĩ Hải (1644) - Đại Minh thông bảo
- Hoằng Quang Đế (1644-1645) - Hoằng Quang thông bảo
- Long Vũ Đế (1645-1646) - Long Vũ thông bảo
- Vĩnh Lịch Đế (1646-1662) - Vĩnh Lịch thông bảo
- Trương Hiến Trung (1644-1646) - Tây Vương Thưởng Công
- Trương Hiến Trung (1644-1646) - Đại Thuận thông bảo
- Lý Tự Thành (1644-1645) - Vĩnh Xương thông bảo
- Tôn Khả Vọng (1649-1651?) - Hưng Triều thông bảo
- Ngô Tam Quế (3-8/1678) - Chiêu Vũ thông bảo
- Ngô Tam Quế (1678?) - Lợi Dụng thông bảo
- Ngô Thế Phan (1678-1681) - Hồng Hóa thông bảo
- Cảnh Tinh Trung (?) - Dụ Dân thông bảo
- Nhà Minh (1368-1644)
- Chu Nguyên Chương (1361-1368) - Đại Trung thông bảo
- Minh Thái Tổ (1368-1398) - Hồng Vũ thông bảo
- Minh Thành Tổ (1402-1424) - Vĩnh Lạc thông bảo
- Minh Nhân Tông (1425) - Hồng Hi thông bảo
- Minh Tuyên Tông (1425-1435) - Tuyên Đức thông bảo
- Minh Hiếu Tông (1487-1505) - Hoằng Trị thông bảo
- Minh Thế Tông (1521-1567) - Gia Tĩnh thông bảo
- Minh Mục Tông (1567-1572) - Long Khánh thông bảo
- Minh Thần Tông (1572-1620) - Vạn Lịch thông bảo
- Minh Quang Tông (1620) - Thái Xương thông bảo
- Minh Hi Tông (1620-1627) - Thiên Khải thông bảo
- Minh Tư Tông (1627-1644) - Sùng Trinh thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Đại Định thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Thủy Quan thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Tâm Chu thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Thái Bình thông bảo
- Minh Hoằng Trị - Vân Nam Đại Lý - Hoằng Trị thông bảo
- Nhà Thanh (1644-1912)
- Thanh Thái Tổ (1616-1626) - Thiên Mệnh thông bảo
- Thanh Thế Tổ (1644-1661) - Thuận Trị thông bảo
- Thanh Thánh Tổ (1662-1722) - Khang Hi thông bảo
- Thanh Thế Tông (1723-1735) - Ung Chính thông bảo
- Thanh Cao Tông (1736-1795) - Càn Long thông bảo
- Thanh Nhân Tông (1796-1820) - Gia Khánh thông bảo
- Thanh Tuyên Tông (1821-1850) - Đạo Quang thông bảo
- Thanh Văn Tông (1851-1861) - Hàm Phong th.tr bảo
- Thanh Mục Tông (1861) - Kỳ Tường thông bảo
- Thanh Mục Tông (1862-1874) - Đồng Trị th.tr bảo
- Thanh Đức Tông (1875-1908) - Quang Tự thông bảo
- Phổ Nghi (1909-1912) - Tuyên Thống thông bảo
- Hồng Tú Toàn (1851-1864) - Thái Bình Thiên Quốc
- Thiên Địa Hội Lý Văn Mão (1855) - Bình Tĩnh Thông Bảo
- Thiên Địa Hội Lý Văn Mão (1855) - Bình Tĩnh Thắng Bảo
- Chiết Giang Thiên Địa Hội - Thiên Triều thông bảo
- Chiết Giang Thiên Địa Hội - Hoàng Đế thông bảo
- Dân Quốc - Dân Quốc thông bảo
- Tiền không chính triều
- Bộ thủ số 1-15
- Bộ thủ số 16-30
- Bộ thủ số 31-45
- 31. Chú tả An Pháp thủ
- 32. Dụ Dân thủ
- 33. Ninh Dân thủ
- 34. Kiến Văn thủ
- 35. Tường Thánh thủ
- 36. Vĩnh Định thủ
- 37. Tường Nguyên thủ
- 38. Thiên Bình thủ
- 39. Tiêm tự Thiên Bình thủ
- 40. Tiêm tự Nguyên Phong thủ
- 41. Tiêm tự Chí Đạo thủ
- 42. Tiếp quách Chí Đạo thủ
- 43. Quy bảo Chí Đạo thủ
- 44. Đại tự Hàm Bình thủ
- 45. Dị quốc Đường Quốc thủ
- Bộ thủ số 46-60
- Bộ thủ số 61-79
- Tiền cổ Nhật Bản
- Tiền cổ Triều Tiên
- Triều Tiên Thế Tông (1423) - Triều Tiên thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097) - Đông Quốc thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097) - Đông Quốc trọng bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Hải Đông thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Tam Hàn trọng bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Tam Hàn thông bảo
- Cao Ly Túc Tông (1097-1105) - Hải Đông trọng bảo
- Nhà Triều Tiên (1633-1891) - Thường Bình thông bảo
- Tiền xu phong thuỷ
- Tiền xu cổ bán theo bộ
- Các loại tiền khác
Nguyên Phong thông bảo
Nguyên Phong thông bảo
Nguyên Phong thông bảo
Hình tham khảo trên internet
Đồng số 6 bộ thủ số 1: Tường Hựu thủ
25.11mm; 3.3gr
1. Tường Hựu thủ
Thường được gọi là tiền lỗ vùng. Những xu trong bộ thủ này có lỗ rộng, các cạnh của lỗ hơi cong nên nhìn tổng thể có cảm giác tròn. Người Nhật thấy hình dạng lỗ các xu trong bộ này giống mặt đàn shamisen (một loại đàn truyền thống ở Nhật) nên còn gọi kiểu lỗ này là lỗ mặt đàn shamisen. Tiền trong bộ thủ này khá mỏng, đại dạng (tiền lớn). Quách (biên lỗ) mặt sau dày hơn mặt trước và cũng có dạng hơi tròn. Đồng tiền đại biểu của bộ này là đồng Tường Hựu thông bảo. Đây là một bộ thủ rất quý hiếm.
Nhà sưu tầm và nghiên cứu tiền cổ Lục Đức Thuận cho chúng ta biết thêm một số đặc điểm của tiền lỗ vùng. Theo ông, loại tiền trong bộ này có chữ nhỏ, biên tiền và biên lỗ được làm rất tròn cho thấy trình độ thợ thủ công đúc tiền có lẽ ít nhất là ở thời Hậu Lê. Các bằng chứng về khảo cổ học cho thấy tiền Tường Hựu thủ được tìm thấy ở trong một khu vực nhất định. Chúng chỉ được tìm thấy ở miền Trung Việt Nam từ Thanh Hóa, Nghệ An (núi Nưa) tới khu vực Quảng Bình, Quảng Trị và Quảng Nam. Chúng cũng hay được tìm thấy trong lô cùng với những đồng tiền như Minh Tống Định Bảo, Huyền Thông Tuân Bảo hay Phật Pháp Tăng Bảo... Nói một cách khác, những đồng tiền lỗ vùng là tiền không chính triều nhưng được đúc sớm hơn tiền An Pháp (Lê Trung Hưng). Tiền lỗ vùng khá hiếm và có giá cao. Khoảng 20 năm trước (thời điểm tác giả viết comment này là năm 2005) thì ở khu vực Thanh Hóa, có thợ xu dò và làm được khoảng 10 đồng tiền lỗ vùng, từ đó giá của tiền lỗ vùng giảm khoảng 66%.
Cũng theo ông Lục Đức Thuận, ở Việt Nam có ý kiến cho rằng tiền lỗ vùng được đúc bởi người Nhật Bản tại Nhật Bản hoặc tại Việt Nam do chất lượng đúc rất tốt của những đồng tiền lỗ vùng. Tuy nhiên, ông hoài nghi về điều này vì người Nhật họ ghi chép rất cẩn thận về những đồng tiền Bitasen hay Nagasaki được đúc và mang sang Việt Nam nên họ khó có thể bỏ qua nhóm tiền này. Sự phân phối của những đồng tiền lỗ vùng từ trung tâm là Nghệ An Hà Tĩnh đến Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Nam khiến ông nghĩ đến những thương cảng cổ của Việt Nam ở Nghệ Tĩnh (Nghệ An và Hà Tĩnh) thời Lý - Trần thế kỷ 11 đến 14. Thời này thì lãnh thổ Việt Nam chưa được mở rộng đến Thuận Hóa, Quảng Nam. Những cảng này nổi tiếng với mối liên hệ với Chăm Pa ở phía Nam, với Chân Lạp (Cambodia), đảo Hải Nam hay Ấn Độ, Mã Lai...
Xem bài viết đầy đủ về tiền không chính triều ở
https://thegioicotien.com/mot-vai-chia-se-ve-tien-khong-chinh-trieu-va-cac-bo-thu-trong-sach-thu-loai-tien-khao.html
Sản phẩm liên quan
LIÊN HỆ
Mr. Hải
Địa chỉ: Ngõ 64 Cổ Linh, P. Long Biên, Q. Long Biên, Hà Nội
Hotline: 0988 779 207
Email: hainb2112@gmail.com
Tài khoản
Vietcombank: 0011000639830
Tên tài khoản: Nguyễn Bắc Hải