Tiền Thường Bình thông bảo của Triều Tiên được đúc suốt từ năm 1633-1891, dưới thời nhà Joseon (Triều Tiên). Có hàng ngàn mẫu Thường Bình đã được tìm thấy. Hiện tượng tiền Thường Bình của Triều Tiên được ví như hiện tượng tiền Cảnh Hưng của Việt Nam. Những đồng tiền này có nhiều kích cỡ khác nhau, ứng với những mệnh giá khác nhau.
Dưới đây là bảng mint mark của Thường Bình cùng năm đúc của chúng.
Mint mark |
Nơi đúc |
Ý nghĩa |
Năm đầu tiên đúc
|
户 |
户曹 Hojo |
Treasury Department |
1678 |
工 |
工曹 Kongjo |
Ministry of Industry |
1685 |
均 |
均役廳 Kyunyokchong |
Government Tithe Office |
1807 |
司 | 司仆寺 Kyong Saboksi |
Bureau of Royal Transportation |
1678 |
賑 | 賑恤廳 Chinhyulchong |
Charity Office in Seoul |
1742 |
向 |
粮餉廳 Yanghyang chong |
Food Supply Office |
1742 |
宣 | 宣惠廳 Sonhyechong |
Rice and Cloth Department |
1742 |
惠 | 宣惠廳 Sonhyechong |
Rice and Cloth Department |
1806 |
典 | 典圜局 Chonhwanguk |
Central Government Mint |
1833 |
兵 | 兵曹 Pyongjo |
Ministry of Defense |
1742 |
備 | 備邊司 Pibyon sa |
National Defense Bureau |
1742 |
捻 | 捻戎廳 Chongyung chong |
General Military Office |
1692 |
营 or 營 | 御营廳 Oyongchong |
Special Army Unit |
1678 |
武 武 |
武備司 Mubisa 武衛營 Muwiyong |
Armaments Bureau Guard Office at the Palace |
1742 |
禁 | 禁衛營 Kumwiyong |
Court Guard Military Unit |
1742 |
訓 | 訓練都監 Hullyondogam |
Military Training Command |
1678 |
抄 | 精抄廳 Chongchochong |
Commando Military Unit |
1678 |
統 統 |
統營 Tongyong 統衛營 Tongwiyong |
Tongyong Naval Office Military Office in Seoul |
1727 |
經 | 經理廳 Kyongnichong |
Government Office of Pukhan Mountain Fortress |
1830 |
守 | 守御廳 Suochong |
Seoul Defense Fort |
1742 |
沁 | 沁華管理營 Sim Kanghwa Kwalliyong |
Kanghwa Township Military Office |
1883 |
開 |
開城管理營 Kaesong Kwalliyong |
Kaesong Township Military Office |
1678 |
松 |
開城管理營 Kaesong Kwalliyong |
(Song) Kaesong Township Military Office |
1882 |
利 |
利原管理營 Iwon Kwalliyong |
Iwon Township Military Office |
1882 |
水 |
水原管理營 Suwon Kalliyong | Suwon Township Military Office |
1727 |
原 |
原州管理營 Wonju Kwalliyong | Wonju Township Military Office |
1678 |
海 |
海州管理營 Haeju Kwalli yong | Haeju Township Military Office |
1742 |
春 |
春川管理營 Ch'unch'on Kwalliyong | Ch'unch'on Township Military Office |
1888 |
川 |
端川管理營 Tanch'on Kwalliyong | Tanch'on Township Military Office |
1883 |
昌 |
昌德宮 Ch'angdok Kung 昌原管理營 Ch'angwon Kwalliyong |
Ch'angdok Palace Mint Ch'angwon Township Military Office |
1864 |
圻 |
廣州管理營 Kwangju Kwalliyong | Kwangju Township Military Office in Kyonggi Province |
1742 |
京 |
京畿監營 Kyonggi Kamyong | Kyonggi Provincial Office |
1742 |
京 水 |
京畿水營 Kyonggi Suyong | Kyonggi Naval Station |
1742 |
黃 |
黃海監營 Hwanghae Kamyong | Hwanghae Provincial Office |
1742 |
平 |
平安監營 P'yongan Kamyong | P'yongan Provincial Office |
1678 |
平 兵 |
平安兵營 P'yongan Pyongyong | P'yongan Military Fort |
1678 |
咸 |
咸鏡監營 Hamgyong Kamyong | Hamgyong Provincial Office |
1742 |
咸 北 |
咸鏡北營 Hamgyong Pugyong | North Hamgyong Provincial Office |
1742 |
咸 南 |
咸鏡南營 Hamgyong Namyong | South Hamgyong Provincial Office |
1742 |
江 |
江原監營 Kangwon Kamyong | Kangwon Provincial Office |
1742 |
尚 |
慶尚監營 Kyongsang Kamyong | Kyongsang Provincial Office |
1695 |
尚 水 |
慶尚水營 Kyongsang Suyong | Kyongsang Naval Station |
1695 |
尚 右 |
慶尚右營 Kyongsang Uyong | Kyongsang Right Naval Base |
1695 |
尚 左 |
慶尚左營 Kyongsang Chwayong | Kyongsang Left Naval Base |
1695 |
全 |
全羅監營 Cholla Kamyong | Cholla Provincial Office |
1682 |
全 兵 |
全羅兵營 Cholla Pyongyong | Cholla Military Fort |
1678 |
全 右 |
全羅右營 Cholla Uyong | Cholla Right Naval Base |
1678 |
全 左 |
全羅左營 Cholla Chwayong | Cholla Left Naval Base |
1678 |
忠 |
忠清監營 Ch'ungch'ong Kamyong | Ch'ungch'ong Provincial Office |
1742 |
(Bài viết còn đang trong quá trình hoàn thiện)